TRA CỨU KẾT QUẢ THI

BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM SANG BẬC NĂNG LỰC

STT

Tên loại chứng chỉ/ chứng nhận

Khung quy đổi điểm sang bậc năng lực


(Điểm thi làm tròn đến 0,5)

KHÔNG XÉT

1

2

3

4

5

6

1

Chứng chỉ Ứng dụng CNTT cơ bản

Điểm thi Trắc nghiệm dưới 5,0; hoặc Điểm thi Thực hành dưới 5,0.

CẤP CHỨNG CHỈ

Điểm thi Trắc nghiệm và Điểm thi Thực hành  từ 5,0 trở lên.

2

Chuẩn đầu ra Ngoại ngữ Tiếng Anh
(Áp dụng cho các đợt thi CĐR Ngoại ngữ từ tháng 9/2022)

KHÔNG XÉT

KHÔNG XÉT

CẤP CHỨNG NHẬN

KHÔNG XÉT

Điểm trung bình dưới 4,0

-

-

Điểm trung bình từ 4,0 đến  5,5

Điểm trung bình từ 6,0 đến  8,0

Điểm trung bình từ 8,5 đến 10

-

3

Chứng chỉ tiếng Việt cho người nước ngoài

KHÔNG XÉT

CẤP CHỨNG CHỈ
Theo Khung Tham chiếu Châu Âu (CEFR – viết tắt của Common European Framework for Reference)

KHÔNG XÉT



Điểm trung bình dưới 1,0

Bậc năng lực 1 (CEFR - A1)


Điểm trung bình từ 1,0 đến 1,5

Bậc năng lực 2 (CEFR - A2)


Điểm trung bình từ 2,0 đến 3,5

Bậc năng lực 3 (CEFR - B1)


Điểm trung bình từ 4,0 đến 5,5

Bậc năng lực 4 (CEFR - B2)


Điểm trung bình từ 6,0 đến 7,0

Bậc năng lực 5 (CEFR - C1)


Điểm trung bình từ 7,5 đến 8,5

Bậc năng lực 6 (CEFR - C2)


Điểm trung bình từ 9,0 đến 10