TRA CỨU KẾT QUẢ THI
BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM SANG BẬC NĂNG LỰC
STT |
Tên loại chứng chỉ/ chứng nhận |
Khung quy đổi điểm sang bậc năng lực(Điểm thi làm tròn đến 0,5) |
||||||
KHÔNG XÉT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
1 |
Chứng chỉ Ứng dụng CNTT cơ bản |
Điểm thi Trắc nghiệm dưới 5,0; hoặc Điểm thi Thực hành dưới 5,0. |
CẤP CHỨNG CHỈ Điểm thi Trắc nghiệm và Điểm thi Thực hành từ 5,0 trở lên. |
|||||
2 |
Chuẩn đầu ra Ngoại ngữ Tiếng Anh
|
KHÔNG XÉT |
KHÔNG XÉT |
CẤP CHỨNG NHẬN |
KHÔNG XÉT |
|||
Điểm trung bình dưới 4,0 |
- |
- |
Điểm trung bình từ 4,0 đến 5,5 |
Điểm trung bình từ 6,0 đến 8,0 |
Điểm trung bình từ 8,5 đến 10 |
- |
||
3 |
Chứng chỉ tiếng Việt cho người nước ngoài |
KHÔNG XÉT |
CẤP CHỨNG CHỈ
|
|||||
KHÔNG XÉT Điểm trung bình dưới 1,0 |
Bậc năng lực 1 (CEFR - A1) Điểm trung bình từ 1,0 đến 1,5 |
Bậc năng lực 2 (CEFR - A2) Điểm trung bình từ 2,0 đến 3,5 |
Bậc năng lực 3 (CEFR - B1) Điểm trung bình từ 4,0 đến 5,5 |
Bậc năng lực 4 (CEFR - B2) Điểm trung bình từ 6,0 đến 7,0 |
Bậc năng lực 5 (CEFR - C1) Điểm trung bình từ 7,5 đến 8,5 |
Bậc năng lực 6 (CEFR - C2) Điểm trung bình từ 9,0 đến 10 |